Thực đơn
Bỉ Địa lýBỉ có biên giới với Pháp (620 km), Đức (167 km), Luxembourg (148 km) và Hà Lan (450 km). Tổng diện tích là 30.528 km², trong đó diện tích đất là 30.278 km².[30] Lãnh thổ Bỉ giới hạn giữa vĩ tuyến 49°30 và 51°30 Bắc, giữa kinh tuyến 2°33 và 6°24 Đông.[31]
Bỉ có ba vùng địa lý chính; đồng bằng duyên hải nằm tại tây bắc và cao nguyên trung tâm đều thuộc bồn địa Anh-Bỉ, còn vùng cao Ardenne tại đông nam thuộc vành đai kiến tạo sơn Hercynia. Ngoài ra, bồn địa Paris vươn tới một khu vực nhỏ tại mũi cực nam của Bỉ, gọi là Lorraine thuộc Bỉ.[32]
Đất cải tạo dọc sông YserĐồng bằng ven biển gồm chủ yếu là các đụn cát và đất quai đê. Vùng nội lục sâu hơn có cảnh quan bằng phẳng và dần cao lên, có nhiều sông chảy qua, với các thung lũng phì nhiêu và đồng bằng nhiều cát Campine (Kempen) tại đông bắc. Các vùng đồi và cao nguyên có rừng rậm rạp thuộc khu vực Ardenne có địa hình gồ ghề và nhiều đá hơn, với các hang động và hẻm núi nhỏ. Ardenne trải dài về phía tây sang Pháp, còn về phía đông nối liền đến Eifel tại Đức qua cao nguyên Hautes Fagnes/Hohes Venn, trên đó có đỉnh Signal de Botrange cao nhất Bỉ với độ cao 694 m.[33][34]
Bỉ thuộc vùng khí hậu đại dương, có lượng mưa đáng kể trong tất cả các mùa (phân loại khí hậu Köppen: Cfb), giống như hầu hết phần tây bắc châu Âu.[35] Nhiệt độ trung bình thấp nhất là trong tháng 1 với 3 °C, và cao nhất là trong tháng 7 với 18 °C. Lượng giáng thuỷ trung bình tháng dao động từ 54 mm vào tháng 2 và tháng 4 đến 78 mm vào tháng 7.[36] Tính trung bình trong giai đoạn 2000-2006, nhiệt độ thấp nhất trong ngày là 7 °C và cao nhất là 14 °C, còn lượng mưa hàng tháng là 74 mm; lần lượt cao hơn khoảng 1 °C và 10 mm so với các giá trị bình thường của thế kỷ trước.[37]
Về địa lý thực vật, Bỉ nằm giữa các tỉnh châu Âu Đại Tây Dương và Trung Âu thuộc khu vực Circumboreal trong giới Boreal.[38] Theo Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên, lãnh thổ Bỉ thuộc vùng sinh thái rừng hỗn hợp Đại Tây Dương.[39] Do Bỉ có mật độ dân số cao, công nghiệp hoá và có vị trí tại trung tâm của Tây Âu, nên quốc gia này vẫn phải đối diện với một số vấn đề về môi trường. Tuy nhiên, do các nỗ lực kiên định của các cấp chính quyền, nên tình trạng môi trường tại Bỉ dần được cải thiện. Hơn thế, Bỉ còn là một trong các quốc gia có tỷ lệ tái chế chất thải cao nhất tại châu Âu, đặc biệt là vùng Vlaanderen có tỷ lệ phân loại chất thải cao nhất châu lục. Gần 75% chất thải sinh hoạt được tái sử dụng, tái chế hoặc dùng làm phân bón.
Lãnh thổ Bỉ được phân thành ba vùng, trong đó vùng Vlaanderen và vùng Wallonie được chia tiếp thành các tỉnh; riêng vùng Thủ đô Bruxelles không phải là một tỉnh hoặc là một phần của tỉnh nào.
Tỉnh | Tên tiếng Hà Lan | Tên tiếng Pháp | Tên tiếng Đức | Thủ phủ | Thành phố lớn nhất | Diện tích (km2) | Dân số (1/1/2016) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Antwerpen | Antwerpen | Anvers | Antwerpen | Antwerpen (tiếng Hà Lan: Antwerpen) (tiếng Pháp: Anvers) | Antwerpen (tiếng Hà Lan: Antwerpen) (tiếng Pháp: Anvers) | 2.860 | 1.824.136 |
Oost-Vlaanderen | Oost-Vlaanderen | Flandre-Orientale | Ostflandern | Gent (tiếng Hà Lan: Gent) (tiếng Pháp: Gand) | Ghent (tiếng Hà Lan: Gent) (tiếng Pháp: Gand) | 2.982 | 1.486.722 |
Vlaams-Brabant | Vlaams-Brabant | Brabant flamand | Flämisch Brabant | Leuven (tiếng Pháp: Louvain) (tiếng Đức: Löwen) | Leuven (tiếng Pháp: Louvain) | 2.106 | 1.121.693 |
Hainaut | Henegouwen | Hainaut | Hennegau | Mons (tiếng Hà Lan: Bergen) | Charleroi | 3.800 | 1.337.157 |
Liège | Luik | Liège | Lüttich | Liège (tiếng Hà Lan: Luik) (tiếng Đức: Lüttich) | Liège (tiếng Hà Lan: Luik) (tiếng Đức: Lüttich) | 3.844 | 1.098.688 |
Limburg | Limburg | Limbourg | Limburg | Hasselt | Hasselt | 2,414 | 863,425 |
Luxembourg | Luxemburg | Luxembourg | Luxemburg | Arlon (tiếng Hà Lan: Aarlen) (tiếng Đức: Arel) | Arlon (tiếng Hà Lan: Aarlen) (tiếng Đức: Arel) | 4.443 | 280.327 |
Namur | Namen | Namur | Namur | Namur (tiếng Hà Lan: Namen) | Namur (tiếng Hà Lan: Namen) | 3.664 | 489.204 |
Walloon Brabant | Waals-Brabant | Brabant wallon | Wallonisch Brabant | Wavre (tiếng Hà Lan: Waver) | Braine-l'Alleud (tiếng Hà Lan: Eigenbrakel) | 1.093 | 396.840 |
West-Vlaanderen | West-Vlaanderen | Flandre-Occidentale | Westflandern | Brugge (tiếng Hà Lan: Brugge) (tiếng Pháp: Bruges) (tiếng Đức: Brügge) | Brugge (tiếng Hà Lan: Brugge) (tiếng Pháp: Bruges) (tiếng Đức: Brügge) | 3.151 | 1.181.828 |
Thực đơn
Bỉ Địa lýLiên quan
Bỉ Bỉm Sơn Bỉ vỏ Bỉ tại Thế vận hội Bỉm vải Bỉ (Xuân Thu) Bỉ Lưu Vương Bỉnh Thiến Bỉ ngạn Bỉ NhưTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bỉ http://www.abc.net.au/news/newsitems/200508/s14359... http://www.ulg.ac.be/cms/c_36320/photographies-fol... http://www.emploi.belgique.be/WorkArea/DownloadAss... http://www.Belgium.be/ http://www.belgium.be/en/about_belgium/country/bel... http://www.belgium.be/en/about_belgium/government/... http://www.belgium.be/en/about_belgium/government/... http://www.belgium.be/en/about_belgium/government/... http://www.belgium.be/en/about_belgium/government/... http://www.belgium.be/en/about_belgium/government/...